Bé Ho Mekophar Thuốc Cốm

Bé Ho Mekophar Thuốc Cốm

Nhà sản xuất:

Mekophar
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi gói: Dextromethorphan hydrobromide 5 mg, guaifenesin 100 mg.
Chỉ định/Công dụng
Giúp loãng đờm và giảm triệu chứng ho do cảm lạnh, cúm, ho gà, sởi, kích thích nhẹ ở phế quản, họng hay hít phải chất kích thích.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi: 2-4 gói mỗi 4 giờ. Trẻ em 6-<12 tuổi: 1-2 gói mỗi 4 giờ, 4-<6 tuổi: 1 gói mỗi 4 giờ.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Đã/đang dùng IMAO trong vòng 2 tuần trước đó. Đang cơn hen cấp. Có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, bí tiểu tiện, hẹp môn vị. Phụ nữ đang cho con bú. Trẻ em <4 tuổi.
Thận trọng
Người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị-tá tràng, bệnh nhược cơ; bệnh phổi mạn tính, thở ngắn/khó thở, hen phế quản, ho có quá nhiều đờm, ho mạn tính ở người hút thuốc; trẻ có tiền sử động kinh; trẻ em bị dị ứng. Nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở ở người bệnh phổi tắc nghẽn hay ở trẻ nhỏ; sâu răng khi điều trị thời gian dài. Tránh dùng cho người bị tăng nhãn áp (glaucom). Có thể xảy ra (tuy hiếm) lạm dụng và phụ thuộc đặc biệt khi dùng liều cao kéo dài. Bù nước đầy đủ khi sử dụng. Không an toàn cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin. Chứa lactose monohydrate, đường trắng: thận trọng cho người rối loạn dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, rối loạn hấp thu glucose-galactose, thiếu men sucrase-isomaltase; sunset yellow dye: có thể gây phản ứng dị ứng; aspartam: thận trọng với bệnh nhân phenylketon niệu, cần kiểm soát lượng phenylalanine. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ (dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ có thể dẫn đến phản ứng nghiêm trọng [như cơn động kinh] ở trẻ sơ sinh). Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: nhịp tim nhanh; mệt mỏi, chóng mặt; buồn nôn; đỏ bừng.
Tương tác
Thuốc ức chế CYP2D6 (amiodarone, haloperidol, propafenone, thioridazine, quinidine): tăng nồng độ và TDKMM của dextromethorphan. Thuốc ức chế TKTƯ: tăng tác dụng ức chế TKTƯ. Valdecoxib: tăng nồng độ dextromethorphan. Linezolid: h/c giống h/c serotonin. Memantine: tăng tần suất và TDKMM của memantine và dextromethorphan. Không kết hợp moclobemide, IMAO. Xét nghiệm đo acid vanillylmandelic trong nước tiểu có thể (+) giả (ngừng dùng 48 giờ trước khi lấy mẫu).
Phân loại MIMS
Thuốc ho & cảm
Phân loại ATC
R05FA02 - opium derivatives and expectorants ; Belongs to the class of combinations of opium derivatives cough suppressants and expectorants. Used in the treatment of cough.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Bé Ho Mekophar Thuốc Cốm
Trình bày/Đóng gói
1.5 g x 24 × 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in